 | [lý trÃ] |
| |  | reason |
| |  | Trái tim có những lý lẽ mà lý trà không thể nà o biết được |
| | The heart has its reasons that reason ignores |
| |  | Con ngưá»i khác những động váºt khác ở chá»— có lý trà |
| | Reason distinguishes man from the other animals |